Hệ động cơ WP4 - WP6 được Weichai phát triển dựa trên cơ sở động cơ DEUTZ - TD226B do Công ty lien doanh Weichai - Deutz sản xuất, bởi vậy hệ động cơ WP4- WP6 có những tính năng vượt trội hơn hệ động cơ TD226B như hành trình Pittong lớn hơn, độ tin cậy cao hơn, ít tốn nhiên liệu, phạm vi công suât lớn hơn và là một trong những sản phẩm của Weichai đạt tiêu chuẩn Châu Âu 3.
Với phạm vị công suất từ 82-250hp và vòng quay 1500 - 2300v/phút, hệ động cơ WP4-WP6 lý tưởng làm máy chính tàu vận tải nhỏ, tàu du lịch cao cấp, tàu đánh cá xa bờ và làm máy phát điện.
MODEL ĐỘNG CƠ THỦY WEICHAI – DEUTZ WP4/ WP6
Model |
Công suất danh định (kw/cv) |
Vòng quay (vòng/phút) |
Phương pháp nạp khí |
Kiểu kích thước Bánh đà |
Ứng dụng |
WP4C82-15 |
60/82 |
1500 |
Tăng áp |
SAE1/14,SAE3/10/11.5 |
Máy chính tàu thủy |
WP4C95-18 |
70/95 |
1800 |
Tăng áp |
SAE1/14,SAE3/10/11.5 |
Máy chính tàu thủy |
WP4C102-21 |
75/102 |
2100 |
Tăng áp |
SAE1/14,SAE3/10/11.5 |
Máy chính tàu thủy |
WP4CD82-15 |
60 |
1500 |
Tăng áp |
SAE1/14,SAE3/10/11.5 |
Máy phát điện |
WP4CD102-15 |
75 |
1500 |
Tăng áp |
SAE1/14,SAE3/10/11.5 |
Máy phát điện |
WP4CD95-18 |
70 |
1800 |
Tăng áp |
SAE1/14,SAE3/10/11.5 |
Máy phát điện |
WP6C122-15 |
90/122 |
1500 |
Tăng áp |
SAE1/14 |
Máy chính tàu thủy |
WP6C142-18 |
105/142 |
1800 |
Tăng áp |
SAE1/14 |
Máy chính tàu thủy |
WP6C156-21 |
115/156 |
2100 |
Tăng áp |
SAE1/14 |
Máy chính tàu thủy |
WP6C150-15 |
110/150 |
1500 |
Tăng áp,Sinh hàn khí nạp |
SAE1/14 |
Máy chính tàu thủy |
WP6C165-18 |
122/165 |
1800 |
Tăng áp,Sinh hàn khí nạp |
SAE1/14 |
Máy chính tàu thủy |
WP6C185-21 |
136/185 |
2100 |
Tăng áp,Sinh hàn khí nạp |
SAE1/14 |
Máy chính tàu thủy |
WP6C140-23 |
103/140 |
2300 |
Tăng áp |
SAE1/14 |
Máy chính tàu thủy |
WP6C163-23 |
120/163 |
2300 |
Tăng áp |
SAE1/14 |
Máy chính tàu thủy |
WP6C163-25 |
120/163 |
2500 |
Tăng áp |
SAE1/14 |
Máy chính tàu thủy |
WP6C197-23 |
145/197 |
2300 |
Tăng áp,Sinh hàn khí nạp |
SAE1/14 |
Máy chính tàu thủy |
WP6C204-25 |
150/204(Max) |
2500(Max) |
Tăng áp,Sinh hàn khí nạp |
SAE1/14 |
Máy chính tàu thủy |
WP6C250-23 |
185/250(Max) |
Thông số kỹ thuật:
Item | Unit | WP4C82-15 | WP4C95-18 | WP4C102-21 | WP6C122-15 |
Displacement | L | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 6.75 |
Bore×Stroke | mm×mm | 105×130 | 105×130 | 105×130 | 105×130 |
Rated Power | kW(PS) | 60(82) | 70(95) | 75(102) | 90(122) |
Rated Speed | r/min | 1500 | 1800 | 2100 | 1500 |
Item | Unit | WP6C150-15 | WP6C140-23 | WP6C163-23 | WP6C142-18 |
Displacement | L | 6.75 | 6.75 | 6.75 | 6.75 |
Bore×Stroke | mm×mm | 105×130 | 105×130 | 105×130 | 105×130 |
Rated Power | kW(PS) | 110(150) | 103(140) | 120(163) | 105 |
Rated Speed | r/min | 1500 | 2300 | 2300 | 2300 |
Item | Unit | WP6C156-21 | WP6C198-23 | WP6C220-23 | WP6C165-18 |
Displacement | L | 6.75 | 6.75 | 6.75 | 6.75 |
Bore×Stroke | mm×mm | 105×130 | 105×130 | 105×130 | 105×130 |
Rated Power | kW(PS) | 115(156) | 145(198) | 162(220) | 122(166) |
Rated Speed | r/min | 2100 | 2300 | 2300 | 1800 |
Item | Unit | WP6C185-21 | WP6C250-25 |
Displacement | L | 6.75 | 6.75 |
Bore×Stroke | mm×mm | 105×130 | 105×130 |
Rated Power | kW(PS) | 136(185) | 168(228) |
Rated Speed | r/min | 2100 | 2425 |