Động cơ thủy Weichai WH20 là dòng động cơ trung tốc hoàn toàn mới, được Weichai và FEV (Đức) hợp tác sản xuất. Dòng động cơ này được thiết kế kiểu Modun, tích hợp hóa, sở hữu các công nghệ tiên tiến như phun nhiên liệu trực tiếp áp suất cao, trao đổi nhiệt chất lỏng nhiều lớp, khe hở tiếp tuyến, vát lệch tâm, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
Động cơ thủy Weichai WH20 là dòng động cơ diesel thủy 4 xi lanh thẳng hàng được sản xuất bởi Tập đoàn Weichai Power của Trung Quốc. Động cơ có công suất từ 980 đến 1224 mã lực, dung tích từ 56,55 đến 71,4 lít. Động cơ được trang bị hệ thống phun nhiên liệu common rail, hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống bôi trơn bằng dầu.
Ưu điểm của động cơ thủy Weichai WH20
- Công suất mạnh mẽ, hiệu suất cao: Động cơ có công suất từ 980 đến 1224 mã lực, giúp tàu có tốc độ di chuyển nhanh chóng và ổn định.
- Độ tin cậy và bền bỉ: Động cơ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng các vật liệu cao cấp, giúp động cơ có độ tin cậy và bền bỉ cao.
- Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng bảo trì: Động cơ có kích thước nhỏ gọn, giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng.
- Tiêu hao nhiên liệu thấp: Động cơ được thiết kế tối ưu, giúp giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu, tiết kiệm chi phí vận hành.
Ứng dụng của động cơ thủy Weichai WH20
Động cơ thủy Weichai WH20 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng tàu cao tốc, du thuyền, tàu khách, tàu cá và thuyền công vụ. Động cơ có công suất mạnh mẽ, hiệu suất cao, độ tin cậy và bền bỉ, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của các ứng dụng tàu thủy.
Bảng dữ liệu thông số Động cơ diesel Weichai WH20
Mẫu | WH20 |
Kiểu máy | 4 thì, thẳng hàng, làm mát bằng nước, Turbo tăng áp làm mát khí nạp |
Số xy lanh | 6 |
Đường kính x Hành trình (mm) | 200 × 300 |
Dung tích xy lanh (L) | 56.55 |
Suất tiêu hao nhiên liệu (g/kW.h) | ≤ 195 |
Hướng quay trục cơ (Nhìn từ bánh đà tới Puly) | Thuận chiều kim đồng hồ |
Trọng lượng tịnh (kg) | 9800 |
Kích thước (mm) L*W*H | 3532*1650*2642 |
Thời gian đại tu (h) | 25000 |
Mẫu | Công suất | Vòng tua | Tiêu chuẩn khí thải |
kW/HP | RPM | ||
WH20LC980-6* | 720/980 | 600 | IMO II |
WH20LC1122-7.5* | 825/1122 | 750 | IMO II |
WH20LC1175-7.2* | 864/1175 | 720 | IMO II |
WH20LC1225-7.5* | 900/1225 | 750 | IMO II |
WH20LC1230-9* | 905/1230 | 900 | IMO II |
WH20LC1230-1* | 905/1230 | 1000 | IMO II |
WH20LC1360-8.3* | 1000/1360 | 830 | IMO II |
WH20LC1360-9* | 1000/1360 | 900 | IMO II |
WH20LC1360-1 | 1000/1360 | 1000 | IMO II |
WH20LC1450-1 | 1066/1450 | 1000 | IMO II |
WH20LC1470-9* | 1080/1470 | 900 | IMO II |
WH20LC1520-1 | 1118/1520 | 1000 | IMO II |
WH20LC1632-1* | 1200/1632 | 1000 | IMO II |
WH20LC1795-1* | 1320/1795 | 1000 | IMO II |
Hình ảnh bản vẽ đang được cập nhật......