Động cơ máy phát điện thủy WP10 là động cơ diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh, làm mát bằng nước, sản sinh công suất từ 250 đến 400 mã lực. Động cơ được ứng dụng làm động cơ máy phát điện trên tàu thuyền, tàu chở hàng, tàu đánh bắt cá.
Động cơ máy phát điện thủy WP10 là dòng động cơ diesel thủy 6 xi lanh thẳng hàng được sản xuất bởi Tập đoàn Weichai Power của Trung Quốc. Động cơ được trang bị hệ thống phun nhiên liệu common rail, hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống bôi trơn bằng dầu.
Ưu điểm của động cơ máy phát điện thủy WP10
- Công suất mạnh mẽ, hiệu suất cao: Động cơ có công suất từ 450 đến 660 mã lực, giúp máy phát điện có khả năng phát điện ổn định và liên tục.
- Độ tin cậy và bền bỉ: Động cơ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng các vật liệu cao cấp, giúp động cơ có độ tin cậy và bền bỉ cao.
- Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng bảo trì: Động cơ có kích thước nhỏ gọn, giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng.
- Tiêu hao nhiên liệu thấp: Động cơ được thiết kế tối ưu, giúp giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu, tiết kiệm chi phí vận hành.
Ứng dụng của động cơ máy phát điện thủy WP10
Động cơ máy phát điện thủy WP10 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng tàu thủy cỡ lớn, bao gồm:
- Tàu chở hàng
- Tàu cá
- Thuyền công vụ
- Thuyền du lịch
Đặc điểm nổi bật của động cơ máy phát điện thủy WP10
- Động cơ được trang bị hệ thống phun nhiên liệu common rail thế hệ mới, giúp động cơ đạt hiệu suất cao và tiết kiệm nhiên liệu.
- Động cơ được trang bị hệ thống làm mát bằng nước, giúp động cơ hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao.
- Động cơ được trang bị hệ thống bôi trơn bằng dầu, giúp động cơ hoạt động trơn tru và giảm thiểu ma sát.
Động cơ máy phát điện thủy WP10 là một sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của các ứng dụng tàu thủy cỡ lớn.
Bảng dữ liệu thông số Động cơ máy phát điện thủy WP10
Model List - 50Hz
Models | Engine Model | Gen-set output prime KVA | Prime kW | Standby kW | displacement (L) | Aspiration |
WP10 | WP10CD200E200 | 187.5 | 182 | 200 | 9.7 | TA |
WP10CD238E200 | 225 | 216 | 238 | 9.7 | TA | |
WP10CD264E200 | 250 | 240 | 264 | 9.7 | TA |
Model List - 60Hz
Models | Engine Model | Gen-set output prime KVA | Prime kW | Standby kW | displacement (L) | Aspiration |
WP10 | WP10CD200E201 | 187.5 | 182 | 200 | 9.7 | TA |
WP10CD238E201 | 225 | 216 | 238 | 9.7 | TA | |
WP10CD264E201 | 250 | 240 | 264 | 9.7 | TA |
Engine | WP10 |
Type | Inline, four-stroke, Water cooled |
Numbers of Cylinders | 6 |
Bore x Stroke (mm) | 126 x 130 |
Fuel Consumption (g/kW.h) | <=200 |
Electric system | DC24V |
Governor Method | Mechanic/Electronic |
Standard Equipments
Engine and block
- Cast iron frame style body structure
- One-piece forged crankshaft
- Separate cast iron cylinder heads and dry liners
- Split-cap forged steel connecting rods
- Aluminium alloy pistons with gallery oil cooling
Cooling system
- Fresh / raw water heat exchanger with integrated thermostatic valves and expansion tank
- Cast iron centrifugal fresh water pump, mechanically driven
- Self-priming raw water pump, mechanically driven
Lubrication system
- Full flow duplex type oil filters
- Fresh water cooled lube oil cooler plate type
Fuel system
- P-type in-line injection pump
- Dual-skinned fuel pipe with alarm and leakage collector
- Duplex fuel filters replaceable engine running
- Water separator
Intake air and exhaust system
- Washable air filter & exhaust expansion joint
- Insulated dry type or water jacket exhaust manifold
Electrical system
- 24V electric starter motors and battery charging alternator
- Voyage safeguard monitor and 5m harness
- Flywheel and housing
- SAE1 flywheel housing and SAE 11.5 size flywheel
Certification
- CCS and IAPPC
Hình ảnh bản vẽ đang được cập nhật......