Động cơ thủy Weichai MAN L21/31,L27/38 là động cơ diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, sản sinh công suất từ 310 đến 380 mã lực. Động cơ được ứng dụng làm động cơ chính hoặc động cơ phụ trên tàu hàng rời, tàu kỹ thuật và tàu đa nhiệm.
Động cơ thủy Weichai MAN L21/31, L27/38 là dòng động cơ diesel thủy 6 xi lanh thẳng hàng được sản xuất bởi Tập đoàn Weichai Power của Trung Quốc. Động cơ được trang bị hệ thống phun nhiên liệu common rail, hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống bôi trơn bằng dầu.
Ưu điểm của động cơ thủy Weichai MAN L21/31, L27/38
- Công suất mạnh mẽ, hiệu suất cao: Động cơ có công suất từ 612 đến 1925 mã lực, giúp tàu có tốc độ di chuyển nhanh chóng và ổn định.
- Độ tin cậy và bền bỉ: Động cơ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng các vật liệu cao cấp, giúp động cơ có độ tin cậy và bền bỉ cao.
- Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng bảo trì: Động cơ có kích thước nhỏ gọn, giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng.
- Tiêu hao nhiên liệu thấp: Động cơ được thiết kế tối ưu, giúp giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu, tiết kiệm chi phí vận hành.
Ứng dụng của động cơ thủy Weichai MAN L21/31, L27/38
Động cơ thủy Weichai MAN L21/31, L27/38 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng tàu cao tốc, du thuyền, tàu khách, tàu cá và thuyền công vụ. Động cơ có công suất mạnh mẽ, hiệu suất cao, độ tin cậy và bền bỉ, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của các ứng dụng tàu thủy.
Nhìn chung, động cơ thủy Weichai MAN L27/38 có công suất lớn hơn so với động cơ thủy Weichai MAN L21/31. Động cơ có kích thước lớn hơn, phù hợp với các ứng dụng tàu thủy cỡ lớn.
Bảng dữ liệu thông số Động cơ thủy Weichai MAN L21/31, L27/38
Hệ máy | L21/31 | L27/38 | ||||||
Mẫu | 6L21/31 | 7L21/31 | 8L21/31 | 9L21/31 | 6L27/38 | 7L27/38 | 8L27/38 | 9L27/38 |
Kiểu máy | 4 thì, thẳng hàng, làm mát bằng nước, Turbo tăng áp làm mát khí nạp | |||||||
Số xy lanh | 6 | 7 | 8 | 9 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm) | 210 x 310 | 270 x 380 | ||||||
Dung tích xy lanh (L) | 64.2 | 74.9 | 85.6 | 96.3 | 130.8 | 152.6 | 174.4 | 196.2 |
Suất tiêu hao nhiên liệu (g/kW.h) | 192 | 181 | ||||||
Hướng quay trục cơ (Nhìn từ bánh đà tới Puly) | thuận / ngược chiều kim đồng hồ | |||||||
Trọng lượng tịnh (kg) | 16000 | 17500 | 19000 | 20500 | 29000 | 32500 | 36000 | 39500 |
Kích thước (mm) L*W*H | 4544*3113*1695 | 4899*3267*1695 | 5245*3267*1820 | 5609*3267*1820 | 5070*2035*3555 | 5515*2035*3687 | 5960*2035*3687 | 6405*2035*3687 |
Hệ máy | Mẫu | Công suất | Vòng tua | Nhiên liệu | |
HP | kW | RPM | |||
L21/31 | 6L21/31 | 1754 | 1290 | 1000 | HFO, MDO, MGO |
7L21/31 | 2047 | 1505 | 1000 | HFO, MDO, MGO | |
8L21/31 | 2339 | 1720 | 1000 | HFO, MDO, MGO | |
9L21/31 | 2632 | 1935 | 1000 | HFO, MDO, MGO | |
L27/38 | 6L27/38 | 2774 | 2040 | 800 | HFO, MDO, MGO |
7L27/38 | 3237 | 2380 | 800 | HFO, MDO, MGO | |
8L27/38 | 3699 | 2720 | 800 | HFO, MDO, MGO | |
9L27/38 | 4162 | 3060 | 800 | HFO, MDO, MGO |
Ghi chú: MGO: Marine Gas Oil ; MDO: Marine Diesel Oil ; HFO: Heavy Fuel Oil
Hình ảnh bản vẽ đang được cập nhật......