ĐỘNG CƠ THỦY BAUDOUIN 6-M33
Dòng động cơ M33 được phát triển trên mẫu M26 với công suất và hành trình nâng cao. Dòng động cơ này có độ tin cậy cao với các tính năng ưu việt, mô men xoắn lớn, tiêu thụ nhiên liệu thấp và lượng khí thải ít. Động cơ M33 được sử dụng rộng rãi các tàu vận chuyển, tàu đánh bắt cá, tàu công trình, tàu công vụ…
ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU: Thân máy bằng gang, cấu trúc lưới, độ cứng cao, làm mát tốt Lắp bơm tay, lỗ phun hơi đốt phụ loại lệch tâm. Máy bơm lưu lượng lớn, đảm bảo hiệu suất nhiên liệu.Bơm nước biển bằng đồng; đường nước làm mát, dầu có xả cổng phụ đảm bảo động cơ hoạt động tin cậy.
TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG - TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU: Lọc gió thiết kế hoàn toàn mới, tối ưu hóa đối với kết cấu, hiệu quả làm việc củalọc cao, nạp khí sạch hơn, kết cấu chắc chắn, hợp lý, lõi lọc dễ thay thế. Đáy dầu cacte phù hợp với cấu hình dạng tàu, bề mặt làm mát dầu được nới rộng nhưng vẫn đảm bảo tính năng giảm chấn. Độ đáng tin cậy cao, tuổi thọ lên đến 30.000 giờ. Tính kinh tế cao, tối ưu hóa nạp khí và hệ thống nhiên liệu - khai thác hết tiềm năngcủa động cơ, giảm tải lượng tiêu thụ nhiên liệu.
Kiểu động cơ 4 thì, làm mát bằng nước, tức thời, lót xi lanh ướt
Đường kính / hành trình: 150 x 185 mm
Mức tiêu haonhiên liệu tối thiểu: 190 g/kW - giờ
Chế độ khởi động: Khởi động điện
Trình tự đánh lửa: 1 - 5 - 3 - 6 - 2 - - 4
Độ ồn: 105 dB (A)
Hướng quay trục khủy: Thuận chiều kim đồng hồ
Số xi lanh: 6
Dung tích: 19.6 L
Mức tiêu hao nhiên liệu: 0.8 g/kW - giờ
Vòng tua: 650 + 30 vòng/phút
Độ khói: < 1.0 Rb
Tiêu chuẩn khí thải: IMO TIER II
Chu kỳ đại tu: 20.000 giờ
Length: 1916mm X Width: 1252mm X Height: 1383mm
Dry Weight/ Khối lượng: 2390 kg
DÒNG SẢN PHẨM CHÍNH:
DÒNG | MẪU | KIỂU NẠP | CÔNG SUẤT KW/Ps | VÒNG TUA | CẤP |
6M33 | 6M33C500-15 | Tăng áp làm mát trung gian | 368/500 | 1500 | P1 |
6M33C550-15 | Tăng áp làm mát trung gian | 405/550 | 1500 | P1 | |
6M33C600-15 | Tăng áp làm mát trung gian | 441/600 | 1500 | P1 | |
6M33C600-18 | Tăng áp làm mát trung gian | 441/600 | 1800 | P1 | |
6M33C650-15 | Tăng áp làm mát trung gian | 478/650 | 1500 | P2 | |
6M33C650-18 | Tăng áp làm mát trung gian | 478/650 | 1800 | P2 | |
6M33C700-18 | Tăng áp làm mát trung gian | 515/700 | 1800 | P1 | |
6M33C750-18 | Tăng áp làm mát trung gian | 550/750 | 1800 | P2 | |
6M33C800-18 | Tăng áp làm mát trung gian | 588/800 | 1800 | P3 | |
12M33 | 12M33C900-15 | Tăng áp làm mát trung gian | 662/900 | 1500 | P1 |
12M33C1000-15 | Tăng áp làm mát trung gian | 735/1000 | 1500 | P1 | |
12M33C1100-15 | Tăng áp làm mát trung gian | 809/1100 | 1500 | P1 | |
12M33C1200-15 | Tăng áp làm mát trung gian | 882/1200 | 1500 | P1 | |
12M33C1300-15 | Tăng áp làm mát trung gian | 956/1300 | 1500 | P2 | |
12M33C1400-18 | Tăng áp làm mát trung gian | 1030/1400 | 1800 | P1 | |
12M33C1500-18 | Tăng áp làm mát trung gian | 1100/1500 | 1800 | P2 | |
12M33C1600-18 | Tăng áp làm mát trung gian | 1176/1600 | 1800 | P3 |
Hỉnh ảnh:
Thong so ky thuat..
Kích thuoc lap dat....