Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến


LH ĐẶT MÁY TOÀN QUỐC:

HOTLINE:

0978.259.259

0912.816.845

Thống kê

+ Tổng số lượt truy cập: 3022440

+ Tổng số xem trong tháng: 64951

+ Tổng số xem trong ngày: 1777

+ Đang trực tuyến: 20

Đối tác - Khách hàng
Động cơ thủy Weichai 226B-3C
Động cơ thủy Weichai 226B-3C
Giá: Liên hệ
Tình trạng: Mới 100%

Động cơ thủy Weichai 226B-3C là dòng động cơ diesel có hệ thống hút và xả, hệ thống làm mát, hệ thống ngắt điện, hệ thống giám sát động cơ được cải tiến tiến trên nền tảng công nghệ cao theo tiêu chuẩn quốc tế. Dòng động cơ này sở hữu tính năng như dải công suất rộng, trọng lượng nhẹ, cấu trúc nhỏ gọn, độ tin cậy cao, mức tiêu thụ nhiên liệu thấp,  lắp đặt và vận hành đơn giản và thuận tiện.

Động cơ thủy Weichai 226B-3C là dòng động cơ diesel thủy cao tốc được phát triển bởi Tập đoàn Weichai Power của Trung Quốc. Động cơ có công suất 226kW, sáu xi lanh thẳng hàng, dung tích 6,7 lít. Động cơ được trang bị hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp, hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống bôi trơn bằng dầu.

ĐỘNG CƠ THỦY CAO TỐC HỆ MÁY 226B-3C/WP4/WP6

Ưu điểm và ứng dụng của Động cơ thủy Weichai 226B-3C

  • Công suất mạnh mẽ, hiệu suất cao: Động cơ có công suất 226 kW, giúp tàu có tốc độ di chuyển nhanh chóng và ổn định.
  • Độ tin cậy và bền bỉ: Động cơ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng các vật liệu cao cấp, giúp động cơ có độ tin cậy và bền bỉ cao.
  • Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng bảo trì: Động cơ có kích thước nhỏ gọn, giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng.
  • Tiêu hao nhiên liệu thấp: Động cơ được thiết kế tối ưu, giúp giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu, tiết kiệm chi phí vận hành.

Động cơ thủy Weichai 226B-3C là một sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của các ứng dụng tàu cao tốc, du thuyền, tàu khách, tàu cá và thuyền công vụ.

Bảng dữ liệu thông số Động cơ 226B-3C/WP4/WP6

Mẫu 226B-3C WP4 WP6
Kiểu máy Thẳng hàng, phun trực tiếp, 4 thì, làm mát bằng nước
Số xy lanh 3 4 6
Đường kính xy lanh (mm) 105
Hành trình piston (mm) 120 130
Dung tích xy lanh (L) 3.12 4.5 6.8
Suất tiêu hao nhiên liệu (g/kW.h) ≤ 200
Hướng quay trục cơ (Hướng nhìn từ bánh đà tới buly) Ngược chiều kim đồng hồ
Trọng lượng  tịnh (kg) 460 600 750
Kích thước (mm) L*W*H 890*694*1066 1058*820*1061 1185*744*1083
Thời gian đại tu (h) 12000
Mẫu Công suất Vòng tua Phương pháp nạp khí
HP kW RPM
D226B-3C1 48 35 1800 NA
TD226B-3C 54 40 1500 T
TD226B-3C1 68 50 1800 T
WP4C82-15 82 60 1500 T
WP4C95-18 95 70 1800 T
WP4C102-21 102 75 2100 T
WP4C120-18 120 88 1800 TA
 WP6C122-15 122 90 1500 T
WP6C140-23 140 103 2300 T
WP6C142-18 142 105 1800 T
WP6C150-15 150 110 1500 TA
WP6C156-21 156 115 2100 T
WP6C163-23 163 120 2300 T
WP6C165-18 165 122 1800 TA
WP6C185-21 185 136 2100 TA
WP6C198-23 198 145 2300 TA
WP6C220-23 220 162 2300 TA
WP6C250-25 228 168 2425 TA

Ghi chú: NA: Nạp khí tự nhiên; T: Turbo tăng áp ; TA: Turbo tăng áp làm mát khí nạp

Kích thước lắp đặt: