Động cơ CW8200 là dòng động cơ trung tốc được nghiên cứu phát triển độc lập bởi Weichai trên nền tảng động cơ diesel MAN 20/27. Dòng động cơ gồm có động cơ 6/8 xi lanh thẳng hàng và 12/16 xi lanh kiểu chữ V, động cơ bốn thì, phun trực tiếp. CW8200 sử dụng công nghệ tiên tiến và có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, trọng lượng nhẹ, độ tin cậy cao và lượng khí thải thấp, được tối ưu hóa thiết kế theo nhu cầu thị trường khác nhau.
Weichai CW8200 thuộc họ CW200 (medium-speed), phát triển trên nền tảng MAN 20/27, thiết kế cho tàu cần mô-men mạnh ở tua thấp, độ bền cao và tiêu hao ổn định. Cấu hình Turbo Aftercooled (TA), hệ bơm cao áp cơ khí, phun trực tiếp, đạt IMO Tier II và hỗ trợ chuẩn CCS/EIAPP.
1) Lợi ích nổi bật Động cơ thủy Weichai CW8200
- Kéo khỏe – tiết kiệm: trung tốc 900/1000 rpm, mô-men lớn ở tua thấp; SFC tham khảo ≤195–200 g/kW·h tùy model.
- Bền bỉ & dễ bảo trì: bơm cơ khí, bố trí cụm lọc – bơm – turbo thuận tiện; phụ tùng phổ biến.
- Chứng chỉ hàng hải: IMO Tier II, có CCS/EIAPP; phù hợp tàu sông/ven biển.
2) Bảng model CW8200 theo datasheet (tham khảo)
Dữ liệu chính hãng (Version 2015A). Giá trị thực tế có thể khác theo nhiệm vụ (P-duty) & điều kiện thử; liên hệ để nhận datasheet đúng mã.
Mã model |
Công suất (kW) |
Công suất (HP) |
RPM định mức |
Ghi chú |
CW8200ZC-9 | 720 | 979 | 900 | TA, P1 duty |
CW8200ZC | 800 | 1088 | 1000 | TA, P1 duty |
XCW8200ZC-4 | 864 | 1175 | 900 | TA, P1 duty |
XCW8200ZC | 928 | 1262 | 1000 | TA, P1 duty |
XCW8200ZC-1 | 960 | 1306 | 1000 | TA, P1 duty |
XCW8200ZC-10 | 1030 | 1401 | 1000 | TA, P1 duty |
3) Thông số lõi
- Cấu hình: 8 xi-lanh thẳng hàng, 4 thì, Turbo Aftercooled (TA), phun trực tiếp.
- Bore × Stroke: 200 × 270 mm; Dung tích: ≈67,9 L; Tỷ số nén: ≈13,37 : 1.
- Tốc độ định mức: 900 / 1000 rpm; Chiều quay: thuận chiều kim đồng hồ (nhìn từ bánh đà).
- Hệ nhiên liệu: bơm cao áp cơ khí; Khởi động: 24V điện (tùy chọn khởi động khí nén).
- Suất tiêu hao nhiên liệu: ≤195–200 g/kW·h (tham khảo theo model/nhiệm vụ). m
- Kích thước – khối lượng (tham khảo): ≈3388 × 1736 × 2412 mm, ≈7800 kg.
- Chứng chỉ: CCS, EIAPP; Khí thải: IMO Tier II.
Bảng dữ liệu thông số Động cơ diesel Weichai CW200
Mẫu |
CW6200 |
CW8200 |
CW12V200 |
CW16V200 |
Kiểu máy |
4 thì, phun trực tiếp, làm mát bằng nước |
|||
Số xy lanh |
6 (thẳng hàng) |
8 (thẳng hàng) |
12 (chữ V) |
16 (chữ V) |
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm) |
200 x 270 |
|||
Dung tích xy lanh (L) |
50.9 |
67.9 |
101.8 |
135.7 |
Suất tiêu hao nhiên liệu (g/kW.h) |
≤ 200 |
|||
Hướng quay trục cơ (Hướng nhìn từ bánh đà tới buly) |
Thuận chiều kim đồng hồ |
|||
Trọng lượng tịnh (kg) |
6500 |
7800 |
10900 |
13680 |
Kích thước (mm) L*W*H |
2828*1736*2412 |
3388*1736*2412 |
3953*1700*2600 |
4603*1700*274 |
Thời gian đại tu (h) |
20000 |
4) Ứng dụng & cách chọn cấu hình
Ứng dụng phù hợp: tàu khách/du thuyền lớn, tàu cá kéo lưới, thuyền công vụ — cần mô-men lớn, bền bỉ, hành trình êm.
Nguyên tắc chọn nhanh:
- Mục tiêu vận hành: tốc độ hành trình, tải chở, tuyến hoạt động (sông/ven biển).
- Chọn RPM định mức:
- 900 rpm → ưu tiên mô-men & tiết kiệm cho tải nặng/hành trình chậm.
- 1000 rpm → tốc độ & đáp ứng ga tốt cho tàu khách.
- Khớp tỷ số truyền – chân vịt: đường kính, bước, số cánh, vật liệu theo đường cong công suất – mô-men để hạn chế cavitation, giảm rung ồn, tiết kiệm nhiên liệu.
- Layout lắp đặt: thông gió khoang máy, nước biển/két làm mát đúng chuẩn; chừa khoảng trống bảo trì quanh lọc, bơm, turbo.
- Chạy thử – tinh chỉnh: đo rpm, nhiệt độ, áp suất, khói; tinh chỉnh chân vịt nếu cần để đạt hiệu suất mục tiêu.
Gửi kích thước hầm máy, tải chở, tốc độ mục tiêu — chúng tôi đề xuất CW8200 + hộp số thủy + chân vịt đồng bộ và báo giá PDF.
5) Lắp đặt – bảo hành – tài liệu – liên hệ
Lắp đặt & vận hành ban đầu
- Đệm chân máy đúng tải; căn đồng trục chuẩn để giảm rung – mòn.
- Bố trí thông gió khoang máy, đường nước làm mát (biển/két) đúng chuẩn; kiểm soát nhiệt độ dầu/nước.
- Chạy rà đầu kỳ; thay dầu/lọc theo khuyến nghị nhà sản xuất.
Bảo hành & dịch vụ
- Bảo hành theo chính sách tại thời điểm đặt hàng; hỗ trợ hướng dẫn lắp đặt, căn trục – chạy thử; cung cấp phụ tùng chính hãng & lịch bảo dưỡng định kỳ.
Tài liệu kỹ thuật
- Cung cấp datasheet/brochure PDF (đường cong công suất – mô-men, biểu đồ tiêu hao, bản vẽ lắp đặt chi tiết) theo mã model bạn chọn.
Liên hệ & nhận báo giá
- Hotline/Zalo: 0978.259.259
- Email: dongcothuynanibi@gmail.com
- HÀ NỘI :Tổ 11, Thôn Bãi, Thanh Trì, Hoàng Mai ,Hà Nội, VN
- NINH BÌNH: Số 91-93-95, đường Đinh Điền, Phố 12,P.Đông Thành, Tp. Ninh BÌnh,Tỉnh Ninh Bình
- TP HCM: CH 02.24,Toà nhà D’VELA,Số 1177,đường Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q.7, TP Hồ Chí Minh
- Tây Ninh: Lô C8, Đường 14, KDC Long Hậu 1 , Ấp 3, Xã Cần Giuộc, Tỉnh Tây Ninh
Nhấn “Nhận báo giá PDF” hoặc “Gửi cấu hình tàu” để nhận đề xuất CW8200 + tỷ số truyền + chân vịt tối ưu, kèm lịch giao hàng & phương án lắp đặt.
FAQ - Câu hỏi thường gặp
CW8200 phù hợp tàu nào?
Tàu khách/du thuyền lớn, tàu cá kéo lưới, thuyền công vụ — cần mô-men lớn, bền bỉ và tiết kiệm.
Chọn 900 hay 1000 rpm?
900 rpm tối ưu lực kéo & tiết kiệm cho tải nặng; 1000 rpm cho tốc độ hành trình cao hơn, đáp ứng ga tốt.
SFC ≤195–200 g/kW·h nghĩa là gì?
Là mức tiêu hao tham khảo trong điều kiện chuẩn; thực tế phụ thuộc model, chân vịt, tải và môi trường vận hành.
Bơm cơ khí có bất lợi so với common rail?
Cho tàu làm việc dài giờ, bơm cơ khí có ưu điểm đơn giản – dễ sửa – phụ tùng sẵn, phù hợp môi trường vận hành khắc nghiệt.
Có chứng chỉ hàng hải nào?
Datasheet thể hiện CCS, EIAPP và IMO Tier II (tùy model)
Mẫu | Công suất | Vòng tua | Nhiên liệu | |
HP | kW | RPM | ||
CW6200ZC-7 | 612 | 450 | 750 | MGO /HFO |
CW6200ZC-5 | 734 | 540 | 900 | MGO /HFO |
XCW6200ZC-5 | 734 | 540 | 750 | MGO /HFO |
CW6200ZC | 816 | 600 | 1000 | MGO /HFO |
XCW6200ZC-51 | 816 | 600 | 750 | HFO |
XCW6200ZC-4 | 881 | 648 | 900 | MGO /HFO |
XCW6200ZC | 949 | 698 | 1000 | MGO /HFO |
XCW6200ZC-1 | 979 | 720 | 1000 | MGO /HFO |
XCW6200ZC-10 | 1102 | 810 | 1000 | MGO |
XCW6200ZC-2 | 1126 | 828 | 1000 | MGO |
CW8200ZC-9 | 979 | 720 | 900 | MGO /HFO |
CW8200ZC | 1088 | 800 | 1000 | MGO /HFO |
CW8200ZC-4 | 1175 | 864 | 900 | MGO /HFO |
XCW8200ZC | 1262 | 928 | 1000 | MGO /HFO |
XCW8200ZC-1 | 1306 | 960 | 1000 | MGO /HFO |
XCW8200ZC-10 | 1401 | 1030 | 1000 | MDO |
CW12V200ZC-2 | 1469 | 1080 | 900 | MGO /HFO |
CW12V200ZC | 1632 | 1200 | 1000 | MGO /HFO |
XCW12V200ZC-4 | 1763 | 1296 | 900 | MGO /HFO |
XCW12V200ZC | 1893 | 1392 | 1000 | MGO /HFO |
XCW12V200ZC-1 | 1958 | 1440 | 1000 | MGO /HFO |
CW16V200ZC-8 | 1958 | 1440 | 900 | MGO /HFO |
CW16V200ZC-6 | 2176 | 1600 | 1000 | MGO /HFO |
CW16V200ZC | 2394 | 1760 | 1000 | MGO |
Ghi chú: MGO: dầu khí biển ; HFO: Dầu thô nặng
Kích Thước lắp đặt Động cơ diesel thủy hệ CW8200
Kích vào ảnh hoặc lưu vào máy để phóng to.