Động cơ thủy Weichai WP4 là dòng động cơ diesel có hệ thống hút và xả, hệ thống làm mát, hệ thống ngắt điện, hệ thống giám sát động cơ được cải tiến tiến trên nền tảng công nghệ cao theo tiêu chuẩn quốc tế. Dòng động cơ này sở hữu tính năng như dải công suất rộng, trọng lượng nhẹ, cấu trúc nhỏ gọn, độ tin cậy cao, mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, lắp đặt và vận hành đơn giản và thuận tiện.
Động cơ thủy Weichai WP4 là dòng động cơ diesel thủy cao tốc được phát triển bởi Tập đoàn Weichai Power của Trung Quốc. Động cơ có công suất 76-110 kW, bốn xi lanh thẳng hàng, dung tích 4,2 lít. Động cơ được trang bị hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp, hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống bôi trơn bằng dầu.
Ưu điểm của Động cơ thủy Weichai WP4
- Công suất mạnh mẽ, hiệu suất cao: Động cơ có công suất 76-110 kW, giúp tàu có tốc độ di chuyển nhanh chóng và ổn định.
- Độ tin cậy và bền bỉ: Động cơ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng các vật liệu cao cấp, giúp động cơ có độ tin cậy và bền bỉ cao.
- Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng bảo trì: Động cơ có kích thước nhỏ gọn, giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng.
- Tiêu hao nhiên liệu thấp: Động cơ được thiết kế tối ưu, giúp giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu, tiết kiệm chi phí vận hành.
Động cơ thủy Weichai WP4 là một sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của các ứng dụng tàu cao tốc, du thuyền, tàu khách, tàu cá và thuyền công vụ.
Ứng dụng cụ thể của động cơ thủy Weichai WP4:
- Tàu cao tốc: Động cơ Weichai WP4 có công suất mạnh mẽ, giúp tàu cao tốc đạt tốc độ di chuyển cao và ổn định.
- Du thuyền: Động cơ Weichai WP4 mang lại cho du thuyền sự thoải mái và êm ái khi di chuyển.
- Tàu khách: Động cơ Weichai WP4 giúp tàu khách vận hành an toàn và tiết kiệm nhiên liệu.
- Tàu cá: Động cơ Weichai WP4 giúp tàu cá đánh bắt hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
- Thuyền công vụ: Động cơ Weichai WP4 mang lại cho thuyền công vụ sự cơ động và khả năng hoạt động bền bỉ.
Bảng dữ liệu thông số Động cơ 226B-3C/WP4/WP6
Mẫu | 226B-3C | WP4 | WP6 |
Kiểu máy | Thẳng hàng, phun trực tiếp, 4 thì, làm mát bằng nước | ||
Số xy lanh | 3 | 4 | 6 |
Đường kính xy lanh (mm) | 105 | ||
Hành trình piston (mm) | 120 | 130 | |
Dung tích xy lanh (L) | 3.12 | 4.5 | 6.8 |
Suất tiêu hao nhiên liệu (g/kW.h) | ≤ 200 | ||
Hướng quay trục cơ (Hướng nhìn từ bánh đà tới buly) | Ngược chiều kim đồng hồ | ||
Trọng lượng tịnh (kg) | 460 | 600 | 750 |
Kích thước (mm) L*W*H | 890*694*1066 | 1058*820*1061 | 1185*744*1083 |
Thời gian đại tu (h) | 12000 |
Mẫu | Công suất | Vòng tua | Phương pháp nạp khí | |
HP | kW | RPM | ||
D226B-3C1 | 48 | 35 | 1800 | NA |
TD226B-3C | 54 | 40 | 1500 | T |
TD226B-3C1 | 68 | 50 | 1800 | T |
WP4C82-15 | 82 | 60 | 1500 | T |
WP4C95-18 | 95 | 70 | 1800 | T |
WP4C102-21 | 102 | 75 | 2100 | T |
WP4C120-18 | 120 | 88 | 1800 | TA |
WP6C122-15 | 122 | 90 | 1500 | T |
WP6C140-23 | 140 | 103 | 2300 | T |
WP6C142-18 | 142 | 105 | 1800 | T |
WP6C150-15 | 150 | 110 | 1500 | TA |
WP6C156-21 | 156 | 115 | 2100 | T |
WP6C163-23 | 163 | 120 | 2300 | T |
WP6C165-18 | 165 | 122 | 1800 | TA |
WP6C185-21 | 185 | 136 | 2100 | TA |
WP6C198-23 | 198 | 145 | 2300 | TA |
WP6C220-23 | 220 | 162 | 2300 | TA |
WP6C250-25 | 228 | 168 | 2425 | TA |
Ghi chú: NA: Nạp khí tự nhiên; T: Turbo tăng áp ; TA: Turbo tăng áp làm mát khí nạp
Kích thước lắp đặt:
Kích vào ảnh hoặc lưu vào máy để phóng to.